Similar topics
Latest topics
Đăng Nhập
Thống Kê
Hiện có 19 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 19 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 43 người, vào ngày 16/12/2023, 9:53 am
Statistics
Diễn Đàn hiện có 190 thành viênChúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: nmtuan
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 10041 in 992 subjects
đề sinh
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
đề sinh
1: Đ/k để một quần thể chưa cân bằng trở thành quaand thể cân bằng:
D.cho cá cá thể giao phối tự do
2:Tia tử ngoại dùng để gây đột biến trên các đối tượng nào?
C: vi sinh vật , hạt phấn bao tử
3: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit người ta dùng enzim:
D. alipaza
4:theo quan điểm dacuyn kết quả của CLTN là:
B. sự thích nghi của những cá thể thích nghi nhất
5:Theo lamac chiều hường tiến hóa của sinh giới là:
A: cơ thể sinh vật thích nghi ngày càng hợp lí
6 :trong chọn giống người ta dùng p2 tự thụ phấn bắt buộc hoạc giao phối cận huyết nhằm mục đích :
C. tạo dòng thuần
7:Để kích thích tế bào lai thành cây lai người ta dùng :
D hooc môn thích hợp
8.Xét cặp NST giời tình XY của một tế bào sinh tinh , sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ cho ra các loại giao tử :
D: XY và o
9.Nhược điểm nào sau đay là của chon lọc cá thể:
C. đòi hỏi công phu , theo dõi chặt chẽ
10.người ta đã phát hiện được qui luật di truyến của bệnh mù màu ở ng là nhờ p2
B. nghiên cứu phả hệ
11.Ở quần thể thực vật tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ nhất , thứ 2 là
D. 50%, 25%
12. nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hóa :
B. quá trình biến dị. giao phối và chọn lọc tự nhiên
13.Thuyết Kimura đề cạp tới nguyên lí cơ bản của tự tiến hóa ở cấp độ :
C.phân tử
14.địa trung sinh gồm các kì theo thứ tự thời gian:
B. tam điệp -> giura -> phấn trắng
15.yếu tố đóng vai trò chinhstrong việc làm cho con người toát khỏi trình đọ động vật là :
C: lao động có mục đích
16.phép lai thể hiện rõ nhất ưu thế lai là:
C.khác dòng
17:trong các quần thể sau quần thể nào đã ở trạng thái cân bằng
C 0.36AA + 0.48Aa + 0.16aa
18. Trong chọn giống vi sinh vật , phương pháp chọn giống được sử dụng phổ biến là:
D. gây đột biến nhân tạo
19.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định”
D kiểu gen của cơ thể
20.dạng song nhị bội được tạo ra bằng cách
C. lai xa kèm đa bội hóa
21.bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở ng` do dạng đột biến mất một cặp nu
22.vai trò quan trọng nhất cua quá trình đột biến
b. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
23. các nhân tố chi phối quá trình hính thành loài mới
B. quá trình đột biến, quà trình giao phối, quá trình CLTN và cơ chế cách li
24:Đột biến mất đoạn NT thường gây hậu quả
. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật
25. Coaxecva là..
C. hỗn hợp 2 dung dich keo khác nhau dòng từ lai thành giọt rất nhỏ và có khả năng vân động
26.Trong giai đoạn tiến hóa hóa học các hợp chất hữu cơ đc hình thành là nhờ
A. các nguồn năng lượng tự nhiên
27.Mottj trong n ứng dụng của KT di truyền :
C.SẢn xuát một lượng lớn prootee in trong thoi gian ngắn
28. một trong những đặc điểm của thường biến là
C không thay đổi kiểu gen mà thay đổi kiểu hình
29.nêu thế hệ P là (đực) Aaaa x (cái) Aaaa giảm phân và thjij tinh bình thường, tỉ lện kiểu gen là
B. 1 aaaa : 8 Aaaa : 18 AAaa : 8 AAAa :1 AAAA
30. cơ chế phát sinh thể dị bội là
A. rối loạn sự phân li cặp NST
31. Đặc điểm nổi bật của sự sống trong đại cố sinh
A. Chuyển từ đời sống dưới nước đến ở cạn của hệ thực , động vật
32.Phương pháp có thể tạo ra cơ thẻ lai có nguồn gen khác xa nhau mà bắng p2 lai hữu tính ko thể t/h được la lai:
D tế bào sinh dưỡng
33.theo Quan điểm tiến hóa hiện đại nhân tố tạo nên sự thích nghi kiểu gen trên cơ thể sinh vật là
C. đột biến , giao phối và chọn lọc TN
34.Vai trò chủ yếu của CLTN ở cấp độ quần thể là
C.Hình thành n~ đặc diểm thich nghi tương quan giữa các cá thẻ trong quần thể
35.Việc loại khỏi nhiễm sắc thể n~ gen không mông muốn trong công tác chon jong dc ứng dụng từ dạng dôt biến
A mất Đoạn nhỏ
36.Chất coooonxxixxin..thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật , do đó có khả năng
C,cản trơ sự hình thành thoi vô sắc làm NST ko phân li
37.khó khăn chủ yếu trong việc nghiên cứu di truyền ng là;
C . không áp dụng phương pháp lai giống, gây dột biến nhân tạo ...
38.cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D.kích thích và ion hóa các ng.tử khi xuyên qua mô sống
39.đột biến mất đoạn ở NST số 21 ở người gây bệnh j`?
B.ung thư máu
40.Dạng đột biến phát sinh do không hình thanh` thọ vô sắc trong quá trình phân bào:
B.đột biến đa bột thể
D.cho cá cá thể giao phối tự do
2:Tia tử ngoại dùng để gây đột biến trên các đối tượng nào?
C: vi sinh vật , hạt phấn bao tử
3: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit người ta dùng enzim:
D. alipaza
4:theo quan điểm dacuyn kết quả của CLTN là:
B. sự thích nghi của những cá thể thích nghi nhất
5:Theo lamac chiều hường tiến hóa của sinh giới là:
A: cơ thể sinh vật thích nghi ngày càng hợp lí
6 :trong chọn giống người ta dùng p2 tự thụ phấn bắt buộc hoạc giao phối cận huyết nhằm mục đích :
C. tạo dòng thuần
7:Để kích thích tế bào lai thành cây lai người ta dùng :
D hooc môn thích hợp
8.Xét cặp NST giời tình XY của một tế bào sinh tinh , sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ cho ra các loại giao tử :
D: XY và o
9.Nhược điểm nào sau đay là của chon lọc cá thể:
C. đòi hỏi công phu , theo dõi chặt chẽ
10.người ta đã phát hiện được qui luật di truyến của bệnh mù màu ở ng là nhờ p2
B. nghiên cứu phả hệ
11.Ở quần thể thực vật tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ nhất , thứ 2 là
D. 50%, 25%
12. nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hóa :
B. quá trình biến dị. giao phối và chọn lọc tự nhiên
13.Thuyết Kimura đề cạp tới nguyên lí cơ bản của tự tiến hóa ở cấp độ :
C.phân tử
14.địa trung sinh gồm các kì theo thứ tự thời gian:
B. tam điệp -> giura -> phấn trắng
15.yếu tố đóng vai trò chinhstrong việc làm cho con người toát khỏi trình đọ động vật là :
C: lao động có mục đích
16.phép lai thể hiện rõ nhất ưu thế lai là:
C.khác dòng
17:trong các quần thể sau quần thể nào đã ở trạng thái cân bằng
C 0.36AA + 0.48Aa + 0.16aa
18. Trong chọn giống vi sinh vật , phương pháp chọn giống được sử dụng phổ biến là:
D. gây đột biến nhân tạo
19.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định”
D kiểu gen của cơ thể
20.dạng song nhị bội được tạo ra bằng cách
C. lai xa kèm đa bội hóa
21.bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở ng` do dạng đột biến mất một cặp nu
22.vai trò quan trọng nhất cua quá trình đột biến
b. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
23. các nhân tố chi phối quá trình hính thành loài mới
B. quá trình đột biến, quà trình giao phối, quá trình CLTN và cơ chế cách li
24:Đột biến mất đoạn NT thường gây hậu quả
. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật
25. Coaxecva là..
C. hỗn hợp 2 dung dich keo khác nhau dòng từ lai thành giọt rất nhỏ và có khả năng vân động
26.Trong giai đoạn tiến hóa hóa học các hợp chất hữu cơ đc hình thành là nhờ
A. các nguồn năng lượng tự nhiên
27.Mottj trong n ứng dụng của KT di truyền :
C.SẢn xuát một lượng lớn prootee in trong thoi gian ngắn
28. một trong những đặc điểm của thường biến là
C không thay đổi kiểu gen mà thay đổi kiểu hình
29.nêu thế hệ P là (đực) Aaaa x (cái) Aaaa giảm phân và thjij tinh bình thường, tỉ lện kiểu gen là
B. 1 aaaa : 8 Aaaa : 18 AAaa : 8 AAAa :1 AAAA
30. cơ chế phát sinh thể dị bội là
A. rối loạn sự phân li cặp NST
31. Đặc điểm nổi bật của sự sống trong đại cố sinh
A. Chuyển từ đời sống dưới nước đến ở cạn của hệ thực , động vật
32.Phương pháp có thể tạo ra cơ thẻ lai có nguồn gen khác xa nhau mà bắng p2 lai hữu tính ko thể t/h được la lai:
D tế bào sinh dưỡng
33.theo Quan điểm tiến hóa hiện đại nhân tố tạo nên sự thích nghi kiểu gen trên cơ thể sinh vật là
C. đột biến , giao phối và chọn lọc TN
34.Vai trò chủ yếu của CLTN ở cấp độ quần thể là
C.Hình thành n~ đặc diểm thich nghi tương quan giữa các cá thẻ trong quần thể
35.Việc loại khỏi nhiễm sắc thể n~ gen không mông muốn trong công tác chon jong dc ứng dụng từ dạng dôt biến
A mất Đoạn nhỏ
36.Chất coooonxxixxin..thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật , do đó có khả năng
C,cản trơ sự hình thành thoi vô sắc làm NST ko phân li
37.khó khăn chủ yếu trong việc nghiên cứu di truyền ng là;
C . không áp dụng phương pháp lai giống, gây dột biến nhân tạo ...
38.cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D.kích thích và ion hóa các ng.tử khi xuyên qua mô sống
39.đột biến mất đoạn ở NST số 21 ở người gây bệnh j`?
B.ung thư máu
40.Dạng đột biến phát sinh do không hình thanh` thọ vô sắc trong quá trình phân bào:
B.đột biến đa bột thể
Namtronham- ♥ Administrator ♥
-
Tổng số bài gửi : 991
Age : 33
Nơi ở : : Singapore
Biệt danh : : Namct
Cảm ơn ^^! : 1
EXP : 116325
Registration date : 10/01/2008
Re: đề sinh
đề ko đúng đâu nha :))
LoVe- Con năm của bố Đức
-
Tổng số bài gửi : 219
Age : 34
Nơi ở : : 115a4 khu tap the giang vo
Biệt danh : : HaX
Cảm ơn ^^! : 0
EXP : 8072
Registration date : 10/01/2008
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
19/3/2014, 4:56 pm by yorvis
» Ảnh ngày tổng kết 12a3 Part 4
11/8/2013, 2:45 pm by xXxNandTxXx
» CƯỜI RỤNG RĂNG LUÔN( HÀNG ĐỘC)
22/4/2012, 4:20 pm by boybuon93
» Megapon! Mua sản phẩm chất lượng, giá tốt.
20/4/2012, 1:43 pm by phuongchau8602
» SỬA MÁY TÍNH , MÁY IN, ĐỔ MỰC MÁY IN TẠI NHÀ HỒ CHÍ MINH
9/3/2012, 2:22 pm by phuongchau8602
» Khai giảng lớp luyện thi N2 và N3 tại Trung tâm Nhật Ngữ Top Globis
9/3/2012, 2:20 pm by phuongchau8602
» hi cả nhà! tui tái xuất rùi nè!
5/12/2011, 5:01 pm by why_not_me
» Vietpon! Mua sản phẩm chất lượng, giá tốt.
14/11/2011, 3:57 pm by phuongchau8602
» Học tiếng Nhật - Top Globis
14/11/2011, 3:49 pm by phuongchau8602
» Vietpon! Mua sản phẩm chất lượng, giá tốt.
10/11/2011, 3:27 pm by phuongchau8602